1. Gạch xi măng cốt liệu còn được gọi là gạch block:
– Nguyên liệu chính : Xi măng, đá mạt (sạch, không lẫn đất)
– Công nghệ sản xuất : Rung – ép thủy lực.
– Qui mô sản xuất : Công nghiệp (từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên).
– Tạo hình : Theo khuôn.
– Mẫu mã : Đa dạng: + Gạch nhiều thành vách
+ Gạch lỗ thủng.
+ Gạch đặc.
+ Gạch khác.
2. Ưu điểm của Gạch xi măng cốt liệu so với gạch đất nung:
2.1. Về đặc tính kỹ thuật:
Stt | Chỉ tiêu | Gạch đất nung | Gạch xi măng cốt liệu |
1 | Cường độ nén (kg/cm2) | Bình thường | Cao (từ ≥ 75 đến ≥ 100) |
2 | Kích thước, chủng loại | Nhỏ, ít mẫu mã | Đa dạng mẫu mã, kích thước |
3 | Độ chính xác viên gạch (DxRxC) mm | ± 10, ± 7 và ± 3 | ± 2, ± 2 và ± 3 |
4 | Nứt, sứt góc cạnh | 5% – 10% | ≤ 3% |
5 | Độ hút nước (độ ngậm nước) | 10% – 18% | ≤ 8% |
6 | Tốc độ thi công | Bình thường | Nhanh hơn tối thiểu 2 lần |